21 | Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | |
22 | Quy trình đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện tay đổi tên,tính năng kỹ thuật | |
23 | Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
24 | Quy trình xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
25 | Quy trình xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | |
26 | Quy trình tham vẫn trong đánh giá tác động môi trường | |
27 | Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | |
28 | Quy trình đăng ký khai thác nước dưới đất | |
29 | Quy trình lấy ý kiến UBND cấp xã đối với dự án đầu tư chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | |
30 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | |
31 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
32 | Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí | |
33 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | |
34 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
35 | Hòa giải tranh chấp đất đai | |
36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
37 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | |
38 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
39 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
40 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | |
| | |