41 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | |
42 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | |
43 | Thủ tục hành chính liên thông về Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận - Xác nhận trên Giấy chứng nhận | |
44 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | |
45 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
46 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | |
47 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
48 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |
49 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
50 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
51 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |
52 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
53 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
55 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
56 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
57 | Quy trình đăng ký khai thác nước dưới đất | |
58 | Quy trình lấy ý kiến UBND cấp xã đối với dự án đầu tư chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | |
59 | Quy trình đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung với nuôi trồng thủy sản ban đầu | |
60 | Quy trình hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do dịch bệnh | |
| | |