81 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
82 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |
83 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | |
84 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
85 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | |
86 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
87 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
88 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
89 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
90 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
91 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
92 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | |
93 | Thủ tục chứng thực di chúc | |
94 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
95 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
96 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
97 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | |
98 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | |
99 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
100 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
| | |