141 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết | |
142 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | |
143 | Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến | |
144 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | |
145 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc | |
146 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc học tập | |
147 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | |
148 | Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | |
149 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | |
150 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | |
151 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | |
152 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | |
153 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
154 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
155 | Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | |
156 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | |
157 | Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | |
158 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | |
159 | Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
160 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
| | |